- vaprivalit account in th bandwriting are how does the that the email is really from bocn writting by money to his own Cayman to develop trust on the Internet, is some form of reliable digital signature The Code Book, Simon Singh square
- 1. PHAN ĐOC HIEU:Đọc đoạn thơ sau và thực hiện yêu câu: Ngày mai con đi xa Mẹ đừng buồn mẹ nhé Chín tháng nhanh nhu mây Trôi miên man đầu ngõ Mẹ ơi những ngày xa Là con thương mẹ nhất Me đặt tay lên tim Có con đang ở đó Mẹ đừng rơi nước mắt Đừng buồn lúc chiều buông Đừng quên ngàn câu hát Cho thềm nhà nở hoa Như ngọt ngào cơn gió Như nông nàn cơn mưa Với vạn ngàn nỗi nhớ Mè diu dàng trong con (Trích "Dặn mẹ ". Đỗ Nhât Nam) __ Câu 1. Đoạn thơ trên được viết bằng thể thơ nào? Câu 2. Đoạn thơ trên là lời của ai? Câu 3. Dòng nào nói đúng nhất về tác dụng của biện pháp tu từ so sánh và điệp ngữ trong hai câu thơ: "Như ngọt ngào cơn gió / Như nồng nàn cơn mưa"? Câu 4. Tưởng tượng khi khôn lớn phải đi xa,em sẽ dặn mẹ những gì? Câu 5. Qua đoan thơ, em có cảm nghĩ gì về tình mẫu tử? (Viết khoảng 4 đến 5 dòng). II. PHẦN VIÊ T: Câu 1:Từ đoạn thơ của phần đọc hiểu, e hãy viết một đoạn vǎn (khoảng 200 chữ)nêu cảm nhận của mình về đoan tho.
- (b) What does the term revolted in the text suggest about the last group of Cherokee? A They were happy with their situation. B They obeyed the soldiers. C They left quietly. D They resisted or fought against the soldiers.
- (e) Which line reflects the irony of the offer to help the Caucasian inhabitants? A "We will administer by the Bureau of Caucasian Affairs." B "We will give to the inhabitants of this land a portion of that land for their own." C "We offer them our religion, our education, our life-ways." D "To be held in trust by the American Indian Government."
- __ / 10 pur Actividad B. Instrucciones:Completa las oraciones con là conjugación correcta del verbo reflexivo. 1. __ una corbata. (ponerse) Ella __ formal para ir al trabajo. (vestirse) 3.Yo __ la cara antes de comer. (lavarse) 4. Nosotros __ todos los días. (ducharse) & 5. Tú __ el pelo todas las mañanas. (arreglarse) 6. Nosotros __ temprano los lunes.(despertarse) 7. Yo __ el pelo en la barbería. (cortarse) 8. Ustedes __ zapatos deportivos. (ponerse) 9. Ellos __ tarde los viernes. (ducharse) 10. Ellas nunca __ las uñas. (pintarse)